Nội Dung Công Việc Sửa Điện Nước |
Đơn Giá Sửa Chữa |
Chi Tiết Phụ |
Sửa đường điện chập cháy âm tường |
350k - 900k/1 lần |
Những trường hợp điện chập cháy nặng thợ sẽ khảo sát và báo giá sau |
Lắp đèn tuýp, bóng đèn tường, đèn ốp trần |
250k - 350k/cái |
Nếu phải chạy nẹp, hộp ghen nhiều sẽ có giá khác (Có vật tư) |
Thay át tô mát |
150k - 1.200k/ cái |
Gồm cả át đơn, át đôi, át chống rò rỉ điện (Vật tư tốt hơn sẽ có giá khác) |
Lắp công tơ điện phụ |
450k - 1.300k/cái |
Gồm công tơ 1 pha và công tơ 3 pha (Tuỳ từng vị trí lắp sẽ có giá cụ thể) |
Thay ổ cắm điện |
120k - 800k/ cái |
Gồm ổ 1 lỗ, ổ 2 lỗ, ổ 3 lỗ, ổ âm sàn… Chính xác loại nào sẽ có giá loại đó |
Thay công tắc đèn |
100k - 600k/ cái |
Gồm công tắc 1 chiều, công tắc 2 chiều, công tắc 4 cực… |
Thay hoặc lắp mới quạt trần |
800k - 3.500k/cái |
Gồm quạt điện cơ thường, quạt trang trí…. |
Lắp đặt đường điện nổi |
150k/m2 |
|
Lắp đặt đường điện âm |
250k/m2 |
|
Thay van phao điện tự ngắt cho máy bơm |
450 - 650k/cái |
Tuỳ từng loại |
Sửa đường nưươ cấp âm nền, âm tường bục vỡ |
700k - 3.500k/lần |
Tuỳ theo kích cỡ ống và chủng loại |
Sửa chữa bồn cầu, xí bệt |
250k - 900k |
Tuỳ từng phụ kiện và chủng loại bồn cầu |
Sửa chữa sen tắm, vòi chậu rửa, vòi chậu bếp |
650k - 3.500k/cái |
Tuỳ từng chủng loại và sự cố hư hỏng |
Thay xi phông chậu, xử lý chậu xập xệ |
500k - 850k/cái/lần |
Tuỳ từng chủng loại và sự cố hư hỏng |
Sửa hoặc thay bình nóng lạnh |
450k - 4.500k/cái/lần |
Tuỳ từng chủng loại và sự cố hư hỏng |
Sửa chữa hoặc thay mới máy bơm nước |
400k - 5.000k/cái/lần |
Tuỳ từng chủng loại và sự cố hư hỏng |